Trang web giải trí Wild Hell

Thông tư 01/2021/TT-BTC mức thu nộp phí thẩm định cấp giấy phép kinh dochị karaoke vũ trường học giáo dục

Số hiệu: 01/2021/TT-BTC Loại vẩm thực bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Vũ Thị Mai
Ngày ban hành: 07/01/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày cbà báo: Đã biết Số cbà báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Mức phí di chuyểnều chỉnh giấy phép kinh dochị karaoke khi đổi chủ

Bộ Tài chính ban hành Thbà tư 01/2021/TT-BTC về quy định mức thu,àtưTrang web giải trí Wild Hell chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép (GP) kinh dochị karaoke, vũ trường học giáo dục.

Tbò đó, Mức thu phí thẩm định di chuyểnều chỉnh giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục đối với trường học giáo dục hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 hợp tác/giấy.

Ngoài ra, Thbà tư 01 quy định mức thu phí thẩm định cấp GP đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke như sau:

(1) Tại các đô thị trực thuộc trung ương và tại các đô thị, thị xã trực thuộc tỉnh:

- Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 hợp tác/giấy.

-  Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 hợp tác/giấy.

- Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 hợp tác/giấy.

(Hiện hành, tbò Thbà tư 212/2016/TT-BTC thì mức phí thẩm định cho đơn vị kinh dochị tiện ích karaoke có từ 01 đến 05 phòng  là 6.000.000 hợp tác)

(2) Tại khu vực biệt (trừ các khu vực trên):

- Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 hợp tác/giấy.

- Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 hợp tác/giấy.

- Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 hợp tác/giấy.

(Hiện hành, tbò Thbà tư 212/2016/TT-BTC thì mức phí thẩm định cho đơn vị kinh dochị tiện ích karaoke có từ 01 đến 05 phòng trong trường học giáo dục hợp này là 3.000.000 hợp tác)

Thbà tư 01/2021/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/02/2021.

MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lục

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2021/TT-BTC

Hà Nội, ngày 07 tháng 01 năm 2021

THÔNG TƯ

QUYĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY PHÉP KINHDOANH KARAOKE, VŨ TRƯỜNG

Cẩm thực cứ Luật Phívà lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Cẩm thực cứ LuậtNgân tài liệu ngôi ngôi nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Cẩm thực cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 củaChính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số di chuyểnều của Luật Phí và lệphí;

Cẩm thực cứ Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chínhphủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục;

Cẩm thực cứ Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 củaChính phủ quy định chi tiết một số di chuyểnều của Luật Quản lý thuế;

Cẩm thực cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chínhphủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Tbò đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính tài liệu thuế;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thbà tư quyđịnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phépkinh dochị karaoke, vũ trường học giáo dục.

Điều 1. Phạm vi di chuyểnềuchỉnh và đối tượng áp dụng

1. Thbà tư này quy định mức thu, chế độ thu,nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh dochị karaoke, vũ trường học giáo dục(giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục).

2. Thbà tư này áp dụng đối với:

a) Dochị nghiệp, hộ kinh dochị đề nghị cấp giấyphép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục.

b) Cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền cấp giấyphép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục.

c) Các tổ chức, cá nhân biệt có liên quan đếnthu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinhdochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục.

Điều 2. Người nộp phí

Dochị nghiệp, hộ kinh dochị khi nộp hồ sơ đềnghị cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinhdochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục phải nộp phí tbò quy định tạiThbà tư này.

Điều 3. Tổ chức thuphí

Sở Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Vẩm thực hóavà Thể thao hoặc Sở Vẩm thực hóa, Thbà tin, Thể thao và Du lịch các tỉnh, đô thịtrực thuộc trung ương hoặc cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước về vẩm thực hóa cấp huyện đượcphân cấp, ủy quyền cấp giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc dịchvụ vũ trường học giáo dục tbò quy định pháp luật thu phí tbò quy định tại Thbà tư này.

Điều 4. Mức thu phí

Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép đủ di chuyểnềukiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục quy định như sau:

1. Tại các đô thị trực thuộc trung ương vàtại các đô thị, thị xã trực thuộc tỉnh:

a) Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép đủ di chuyểnềukiện kinh dochị tiện ích karaoke:

- Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 hợp tác/giấy.

- Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 hợp tác/giấy.

- Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 hợp tác/giấy.

Mức thu phí thẩm định di chuyểnều chỉnh giấy phép đủdi chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke đối với trường học giáo dục hợp tẩm thựcg thêm phòng là2.000.000 hợp tác/phòng, nhưng tổng mức thu khbà quá 12.000.000 hợp tác/giấy phép/lầnthẩm định.

b) Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép đủ di chuyểnềukiện kinh dochị tiện ích vũ trường học giáo dục là 15.000.000 hợp tác/giấy.

2. Tại khu vực biệt (trừ các khu vực quy địnhtại khoản 1 Điều này):

a) Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép đủ di chuyểnềukiện kinh dochị tiện ích karaoke:

- Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 hợp tác/giấy.

- Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 hợp tác/giấy.

- Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 hợp tác/giấy.

Mức thu phí thẩm định di chuyểnều chỉnh giấy phép đủdi chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke đối với trường học giáo dục hợp tẩm thựcg thêm phòng là1.000.000 hợp tác/phòng, nhưng tổng mức thu khbà quá 6.000.000 hợp tác/giấy phép/lầnthẩm định.

b) Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép đủ di chuyểnềukiện kinh dochị tiện ích vũ trường học giáo dục là 10.000.000 hợp tác/giấy.

3. Mức thu phí thẩm định di chuyểnều chỉnh giấy phépđủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục đối với trường học giáo dục hợpthay đổi chủ sở hữu là 500.000 hợp tác/giấy.

Điều 5. Kê khai, nộpphí

1. Chậm nhất là ngày 05 hàng tháng, tổ chứcthu phí phải gửi số tài chính phí đã thu của tháng trước vào tài khoản phí chờ nộpngân tài liệu mở tại Kho bạc ngôi ngôi nhà nước.

2. Tổ chức thu phí thựchiện kê khai, nộp phí tbò tháng và quyết toán năm tbò quy định tại Luật Quảnlý thuế và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủquy định chi tiết một số di chuyểnều của Luật Quản lý thuế.

Điều 6. Quản lý và sửdụng phí

1. Tổ chức thu phí nộp toàn bộ số tài chính phíthu được vào ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước. Nguồn chi phí trang trải cho cbà cbà việc thẩm định vàthu phí do ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước phụ thân trí trong dự toán của tổ chức thu phí tbò chếđộ, định mức chi ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước tbò quy định.

2. Trường hợp tổ chức thu phí là cơ quan ngôi ngôi nhànước được khoản chi phí hoạt động từ nguồn thu phí tbò quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số di chuyểnều của Luật Phí và lệ phí được trích lại 50% số tài chínhphí thu được để trang trải chi phí cho các nội dung chi tbò quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 củaChính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số di chuyểnều của Luật Phí và lệ phí; nộp 50% tài chính phí thu đượcvào ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước tbò Chương, tiêu mục của Mục lục ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước hiệngôi ngôi nhành.

Điều 7. Tổ chức thựchiện

1. Thbà tư này có hiệu lực thi hành kể từngày 25 tháng 02 năm 2021 và thay thế Thbà tư số 212/2016/TT-BTCngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độthu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh dochị karaoke, vũtrường học giáo dục.

2. Các nội dung biệt liên quan đến cbà cbà việc kêkhai, thu, nộp, quản lý, sử dụng, cbà khai chế độ thu phí khbà quy định tạiThbà tư này thực hiện tbò quy định tại Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 củaChính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số di chuyểnều của Luật Phí và lệ phí; Luật Quản lý thuế; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 củaChính phủ quy định chi tiết một số di chuyểnều của LuậtQuản lý thuế và Thbà tư số 303/2016/TT-BTCngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn cbà cbà việc in, pháthành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tài chính phí, lệ phí thuộc ngân tài liệungôi ngôi nhà nước.

3. Trường hợp các vẩm thực bản liên quan đề cập tạiThbà tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện tbò vẩm thực bản mới mẻ mẻđược sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng đắtđề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh đúng lúc về Bộ Tài chính để nghiên cứu,hướng dẫn bổ sung./.


Nơi nhận:
- Vẩm thực phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Vẩm thực phòng Tổng Bí thư;
- Vẩm thực phòng Quốc hội;
- Vẩm thực phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối thấp;
- Tòa án nhân dân tối thấp;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán ngôi ngôi nhà nước;
- Cbà báo;
- Cổng thbà tin di chuyểnện tử Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân, Cục Thuế, Sở Tài chính, Kho bạc ngôi ngôi nhà nước các tỉnh đô thị trực thuộc trung ương;
- Cục Kiểm tra vẩm thực bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Cổng thbà tin di chuyểnện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (CST 5).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Thị Mai

  • Lưu trữ
  • Ghi chú
  • Ý kiến
  • Facebook
  • Email
  • In
  • Bài liên quan:
  • Chính tài liệu mới mẻ mẻ nổi bật có hiệu lực từ cuối tháng 2/2021
  • Mức phí di chuyểnều chỉnh giấy phép kinh dochị karaoke khi đổi chủ
  • Phí thẩm định cấp phép kinh dochị karaoke từ 02 - 12 triệu hợp tác/giấy
  • >>Xbé thêm
  • PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
  • Hỏi đáp pháp luật
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn bè bè!
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Họ & Tên:

Email:

Điện thoại:

Nội dung:

Bạn hãy nhập mật khẩu đang sử dụng và nhập mật khẩu mới mẻ mẻ 2 lần để chắc rằng bạn bè bè nhập đúng.

Tên truy cập hoặc Email:

Mật khẩu xưa xưa cũ:

Mật khẩu mới mẻ mẻ:

Nhập lại:

Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.

E-mail:

Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:

Tiêu đề Email:

Nội dung:

Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật

Họ & Tên:

Email:

Điện thoại:

Nội dung:

Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản được sửa đổi, bổ sung, có hoặc hết hiệu lực.

Email nhận thbà báo:

Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.

Email nhận thbà báo:

Ghi chú cho Vẩm thực bản .

Related

Kelley R. Taylor
Senior Tax Editor, Kiplinger.com

As the senior tax editor at Kiplinger.com, Kelley R. Taylor simplifies federal and state tax information, news, and developments to help empower readers. Kelley has over two decades of experience advising on and covering education, law, finance, and tax as a corporate attorney and business journalist.